🔍
Search:
TOÁT RA
🌟
TOÁT RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
감정, 슬픔, 욕망 등을 겉으로 드러내거나 그것을 드러내어 풀어 없애다.
1
GIẢI TỎA, LÀM GIẢM BỚT, TOÁT RA:
Bộc lộ tình cảm, nỗi buồn, khát vọng... ra bên ngoài, hoặc bộc lộ những điều đó để giải tỏa và cho mất đi.
-
2
열, 빛, 냄새 등을 넓게 퍼지게 하다.
2
PHÁT TÁN:
Làm cho nhiệt, ánh sáng, mùi lan rộng ra.
-
Danh từ
-
1
감정, 슬픔, 욕망 등을 겉으로 드러내거나 그것을 드러내어 풀어 없앰.
1
SỰ GIẢI TỎA, SỰ VƠI ĐI, SỰ TOÁT RA:
Việc bộc lộ tình cảm, nỗi buồn, khát vọng... ra bên ngoài, hoặc bộc lộ những điều đó để giải tỏa cho mất đi.
-
2
열, 빛, 냄새 등이 넓게 퍼져 나감.
2
SỰ PHÁT TÁN:
Việc làm cho nhiệt, ánh sáng, mùi lan rộng ra.
-
Động từ
-
1
감정, 슬픔, 욕망 등이 겉으로 드러나게 되거나 그것이 드러나게 되어 풀려 없어지다.
1
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC VƠI ĐI, ĐƯỢC TOÁT RA:
Tình cảm, nỗi buồn, khát vọng… được thể hiện ra ngoài, hoặc những điều đó được thể hiện để giải tỏa và cho mất đi.
-
2
열, 빛, 냄새 등이 넓게 퍼져 나가게 되다.
2
ĐƯỢC PHÁT TÁN:
Nhiệt, ánh sáng hay mùi được làm cho lan rộng ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
🌟
TOÁT RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
예술 작품에서 내용과 구성의 조화로 이루어지는 예술적 분위기 또는 멋.
1.
CÁCH ĐIỆU:
Vẻ đẹp hay bầu không khí nghệ thuật toát lên từ sự hài hòa của nội dung và cấu trúc trong tác phẩm nghệ thuật.
-
2.
사람이 지니는 고상하고 우아한 분위기.
2.
SỰ THANH TAO:
Vẻ quý phái và trang nhã toát ra từ con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
몹시 애쓰거나 힘들 때 또는 당황했을 때 흐르는 끈끈한 땀.
1.
MỒ HÔI LẠNH:
Mồ hôi nhớp nhúa toát ra khi vô cùng lo lắng, mệt nhọc hoặc bị bất ngờ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1.
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2.
시간이나 세월이 지나다.
2.
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3.
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3.
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4.
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4.
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5.
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5.
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6.
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6.
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7.
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7.
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8.
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8.
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9.
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9.
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10.
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10.
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11.
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11.
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
1.
ĐẦY:
Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định.
-
2.
감정이나 느낌 등이 가득하게 되다.
2.
TRÀN ĐẦY:
Tình cảm hay cảm giác... trở nên đầy ắp.
-
3.
무엇이 흡족할 정도로 충분히 마음에 들다.
3.
THỎA MÃN, THỎA LÒNG:
Cái gì đó đủ hài lòng đến mức toại nguyện.
-
4.
일정한 높이나 한계에 이르다.
4.
ĐẠT ĐẾN, NGẬP ĐẾN:
Đạt đến độ cao hay giới hạn nhất định.
-
5.
정해진 수량이나 기간 등이 다 되다.
5.
ĐẠT ĐẾN, ĐỦ:
Đạt đến số lượng hay thời gian đã định.
-
6.
달이 아주 둥글게 되다.
6.
(TRĂNG), ĐẦY, TRÒN:
Mặt trăng trở nên rất tròn.
-
7.
물기나 습기 등이 흠뻑 배다.
7.
ĐẪM, THẤM ƯỚT:
Hơi nước hay hơi ẩm... toát ra rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
오래되어 나타나는 예스러운 멋.
1.
NÉT CỔ KÍNH:
Vẻ đẹp xưa toát ra từ sự lâu đời.
-
Danh từ
-
1.
남성 특유의 체격이나 성격에서 나타나는 아름다움.
1.
VẺ ĐẸP NAM TÍNH:
Vẻ đẹp toát ra từ tính cách hay thể trạng đặc trưng của phái nam.
-
☆
Danh từ
-
1.
손으로 만졌을 때 느껴지는 느낌.
1.
CẢM GIÁC SỜ TAY:
Cảm giác có được khi sờ bằng tay.
-
2.
고기가 낚싯대의 미끼를 물었을 때 손에 전해 오는 느낌.
2.
CẢM GIÁC Ở TAY (KHI CÁ CẮN CÂU):
Cảm giác truyền đến tay khi cá cắn mồi ở cần câu.
-
3.
음식을 만들 때 손으로 이루는 솜씨에서 나오는 맛.
3.
VỊ MÓN ĂN DO TAY NẤU ĂN CỦA AI:
Vị toát ra từ sự khéo léo của đôi tay khi làm thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
밥에서 나는 맛.
1.
VỊ CƠM:
Mùi vị toát ra từ cơm.
-
2.
밥을 먹고 싶은 마음.
2.
SỰ THÈM ĂN, SỰ NGON MIỆNG:
Ý nghĩ muốn ăn cơm.